Trước đây, QCVN 16:2014/BXD bắt buộc sản phẩm ván sợi và ván MDF phải chứng nhận hợp quy, Tuy nhiên, sau khi ban hành QCVN 16:2017/BXD thì sản phẩm này không còn bắt buộc phải chứng nhận nữa. Hiện tại các loại ván gỗ nhân tạo đều phải chứng nhận hợp chuẩn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn về chứng nhận hợp chuẩn ván MDF theo TCVN 7753.
Chứng nhận hợp chuẩn ván MDF theo TCVN 7753 là gì ?
Ván sợi là vật liệu tấm làm từ sợi xenlulo và lignin đã được ép trong điều kiện áp suất hoặc nhiệt độ cụ thể ( có thể có hoặc không có keo và phụ gia).
Ván MDF là một loại ván sợi có thể được sử dụng trong cả môi trường khô và ẩm, sản xuất bởi phương pháp khô từ sợi có độ ẩm nhỏ hơn 20%, chất kết dính, không tráng phủ, chịu tải và không chịu tải. Ván MDF được phân loại như sau:
- MDF.D – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện khô.
- MDF.H – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện ẩm.
- MDF.LA – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện khô.
- MDF.KLS – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm.
Yêu cầu kỹ thuật của chứng nhận hợp chuẩn ván MDF
Tùy vào loại ván mà bạn sử dụng, hãy dựa vào các yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu cơ lý dưới đây để áp dụng cho sản phẩm của mình. Tránh trường hợp gặp vấn đề trong quá trình chứng nhận.
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với chứng nhận hợp chuẩn ván MDF
Tên chỉ tiêu | Mức |
|
|
Chiều dày (mm): | |
|
± 0,2 |
|
± 0,3 |
|
± 2, nhưng không vượt quá ± 5 mm |
|
2 |
|
1,5 |
|
± 7 |
|
Từ 8 đến 12 |
|
|
|
950 |
|
650 |
|
Loại E1: ≤ 9 mg/100g
Loại E2: ≤ 30 mg/100g |
CHÚ THÍCH:
1) Chỉ quy định đối với ván sợi có chiều dày lớn hơn 15 mm. 2) Loại E1: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là 24 giờ đối với quá trình sản xuất. Loại E2: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là một tuần đối với quá trình sản xuất. |
Các chỉ tiêu cơ lý đối với chứng nhận hợp chuẩn ván MDF.D
Tên chỉ tiêu | Mức, theo chiều dày (mm) | ||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 | Từ 2,5 đến 4 | Từ 4 đến 6 | Từ 6 đến 9 | Từ 9 đến 12 | Từ 12 đến 19 | Từ 19 đến 30 | Từ 30 đến 45 | Lớn hơn 45 | |
|
45 | 35 | 30 | 17 | 15 | 12 | 10 | 8 | 6 |
|
0,65 | 0,65 | 0,65 | 0,65 | 0,60 | 0,55 | 0,55 | 0,50 | 0,50 |
|
23 | 23 | 23 | 23 | 22 | 20 | 18 | 17 | 15 |
|
– | – | 2700 | 2700 | 2500 | 2200 | 2100 | 1900 | 1700 |
Các chỉ tiêu cơ lý đối với chứng nhận hợp chuẩn ván MDF.H
Tên chỉ tiêu | Mức, theo chiều dày (mm) | |||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 | Từ 2,5 đến 4 | Từ 4 đến 6 | Từ 6 đến 9 | Từ 9 đến 12 | Từ 12 đến 19 | Từ 19 đến 30 | Từ 30 đến 45 | Lớn hơn 45 | ||
|
35 | 30 | 18 | 12 | 10 | 8 | 7 | 7 | 6 | |
|
0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | 0,75 | 0,75 | 0,70 | 0,60 | |
|
27 | 27 | 27 | 27 | 26 | 24 | 22 | 17 | 15 | |
|
2700 | 2700 | 2700 | 2700 | 2500 | 2400 | 2300 | 2200 | 2000 | |
|
||||||||||
Lựa chọn 1a) | Độ trương nở chiều dày, sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm (%), không lớn hơn. | 50 | 40 | 25 | 19 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm (MPa) không nhỏ hơn | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,10 | |
Lựa chọn 2b) | Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử sôi (MPa) không nhỏ hơn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 0,10 |
|
Các chỉ tiêu cơ lý đối với chứng nhận hợp chuẩn ván MDF.LA
Tên chỉ tiêu | Mức, theo chiều dày (mm) | ||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 | Từ 2,5 đến 4 | Từ 4 đến 6 | Từ 6 đến 9 | Từ 9 đến 12 | Từ 12 đến 19 | Từ 19 đến 30 | Từ 30 đến 45 | Lớn hơn 45 | |
|
45 | 35 | 30 | 17 | 15 | 12 | 10 | 8 | 6 |
|
0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,65 | 0,60 | 0,60 | 0,55 | 0,50 |
|
29 | 29 | 29 | 29 | 27 | 25 | 23 | 21 | 19 |
|
3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 2800 | 2500 | 2300 | 2100 | 1900 |
Các chỉ tiêu cơ lý đối với chứng nhận hợp chuẩn ván MDF.HLS
Tên chỉ tiêu | Mức, theo chiều dày (mm) | |||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 | Từ 2,5 đến 4 | Từ 4 đến 6 | Từ 6 đến 9 | Từ 9 đến 12 | Từ 12 đến 19 | Từ 19 đến 30 | Từ 30 đến 45 | Lớn hơn 45 | ||
|
35 | 30 | 18 | 12 | 10 | 8 | 7 | 7 | 6 | |
|
0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | 0,75 | 0,75 | 0,70 | 0,60 | |
|
34 | 34 | 34 | 34 | 32 | 30 | 28 | 21 | 19 | |
|
3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 2800 | 2700 | 2600 | 2400 | 2200 | |
|
||||||||||
Lựa chọn 1a) | Độ trương nở chiều dày, sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm (%), không lớn hơn. | 50 | 40 | 25 | 19 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm (MPa) không nhỏ hơn | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,10 | |
Lựa chọn 2b) | Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử sôi (MPa) không nhỏ hơn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 0,10 |
|
Vì sao phải chứng nhận hợp chuẩn ván MDF theo TCVN 7553
Các doanh nghiệp cần chứng nhận hợp chuẩn ván MDF phù hợp với TCVN 7753: 2017 vì những lý do sau:
- Chứng tỏ rằng sản phẩm của nhà sản xuất ván MDF tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 7753: 2017.
- Chứng nhận TCVN 7753: 2017 về tiêu chuẩn ván MDF là bắt buộc để nâng cao danh tiếng của nhà sản xuất, thiết lập khả năng sản xuất các sản phẩm chất lượng cao và giúp công việc của họ trở nên dễ dàng hơn, tăng nhanh quy mô trên thị trường. Thương hiệu của nhà sản xuất sẽ được quảng bá hiệu quả hơn trên các phương tiện truyền thông với sự trợ giúp của giấy chứng nhận hợp chuẩn.
- Việc cho phép các nhà sản xuất đánh giá các quy trình đảm bảo chất lượng của họ giúp ổn định chất lượng, giảm sai sót của sản phẩm và thúc đẩy sản lượng thông qua được cải tiến liên tục.
- Ngoài ra, hầu hết các khách hàng và dự án đều yêu cầu cơ sở sản xuất phải có bên thứ ba chứng nhận chất lượng sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng để đảm bảo sự ổn định và an toàn của công trình khi sử dụng.
Các bước chứng nhận hợp chuẩn ván MDF theo TCVN 7553
Cũng giống như các chứng nhận khác tại VIETNAM CERT thì chứng nhận hợp chuẩn ván MDF sẽ gồm các bước sau:
- Bước 1: Đăng ký chứng nhận
- Bước 2: Xem xét trước đánh giá
- Bước 3: Đánh giá chứng nhận
- Bước 4: Thẩm xét hồ sơ đánh giá
- Bước 5: Cấp giấy chứng nhận
- Bước 6: Giám sát định kỳ
- Bước 7: Chứng nhận lại
VIETNAM CERT cung cấp dịch vụ tư vấn chứng nhận hợp chuẩn ván MDF theo TCVN 7753 và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công bố hợp tại Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ thông tin bên dưới.
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN VIỆT NAM
Trụ sở: 51 đường số 2, Khu đô thị Vạn Phúc, P.Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
CN1: Lô 8 khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
CN2: Tổ dân phố Tây Trinh, P.Kỳ Trinh, Thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Hotline: 0886.11.12.18 hoặc 0945.46.40.47
Email: info@vietnamcert.vn
Web: www.vietnamcert.vn
THAM KHẢO THÊM: