Sứ vệ sinh là một trong những sản phẩm thiết bị vệ sinh cần chứng nhận hợp chuẩn. Đây là thủ tục cần thiết để chứng minh chất lượng của sản phẩm. VIETNAM CERT là đơn vị tư vấn, cấp chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh theo tiêu chuẩn TCVN 6073. Trong bài viết này VIETNAM CERT sẽ giới thiệu các thủ tục chứng nhận để doanh nghiệp hiểu rõ và tiến hành thực hiện.
Chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh là gì?
Chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh là hoạt động đánh giá hệ thống đảm bảo chất lượng, thử nghiệm sứ vệ sinh theo yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6073. Thủ tục này còn gọi là chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn. Hoạt động chứng nhận gồm có:
- Đánh giá hệ thống đảm bảo chất lượng, gồm có: Đánh giá quá trình sản xuất; Đánh giá hoạt động bảo quản, vận chuyển, lưu kho.
- Đánh giá hồ sơ lô hàng (trong trường hợp chứng nhận cho sứ vệ sinh nhập khẩu; hoặc chứng nhận theo lô)
- Đánh giá ghi nhãn sản phẩm
- Thử nghiệm mẫu theo các chỉ tiêu của tiêu chuẩn TCVN 6073
Phân loại và yêu cầu kỹ thuật trong chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh
Phân loại sứ vệ sinh:
Theo chứng nhận hợp chuẩn sức vệ sinh TCVN 6073 thì sản phẩm này được chia thành các loại như sau:
Bệ xí | Xí bệt | xí bệt có két nước liền |
xí bệt có két nước tách rời (két nước ngoài hoặc két nước âm). | ||
Xí xổm | xí xổm có xi phông liền | |
xí xổm có xi phông rời. | ||
Chậu rửa | chậu rửa có chân đỡ | |
chậu rửa không có chân đỡ | ||
Bồn tiểu | tiểu nam | |
tiểu nữ |
Yêu cầu kỹ thuật của sứ vệ sinh:
Tổ chức chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh dựa vào các tiêu chuẩn dưới đây để xét duyệt sản phẩm:
Bảng 1: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm xí bệt, tiểu nữ
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | ||
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 2 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20mm (trừ bề mặt vanh) | ||
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | φ ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < φ ≤ 0,7 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 0,2 mm | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh tại chân | ≤ 3 mm | ||
Lỗ bắt két, bắt nắp | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | |||
Tắc lỗ vanh bệt
Tắc ống dẫn trên thân bệt |
Không có hoặc xử lý được nếu có | |||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ cấp nước của bệ xí | ± 5 % |
Bảng 2: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt chậu rửa
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | ||
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | φ ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < φ ≤ 1 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 0,2 mm | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Lỗ bắt két, bắt nắp | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | ||
Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng | ≤ 3 mm | |||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ xả | ≤ 5 % |
Bảng 3: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt két nước, chân chậu rửa
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | ||
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 5 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | φ ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < φ ≤ 1 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 50mm | Không có ở miệng và các lỗ kỹ thuật | ≤ 3 vết | |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh giữa đáy két và thân bệt | ± 0,5 mm | ||
Lỗ xả | ± 5 % | |||
Lỗ lắp thân bệt | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | |||
Độ đồng tâm giữa lỗ | Lắp đặt được phụ kiện | |||
Sai lệch kích thước | Chiều dài | ± 1 % | ||
Chiều rộng | ± 1 % | |||
Chiều cao | ± 1 % |
Bảng 4: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt xí xổm
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | ||
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | φ ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < φ ≤ 1 mm | 1 vết | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp | Mọi trường hợp | Không cho phép | Không cho phép | – |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ xả | ± 5 % |
Bảng 5: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm tiểu nam
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | ||
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 500 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | φ ≤ 0,3 mm | ≤ 3 vết | ≤ 3 vết | – |
0,3 mm < φ ≤ 1 mm | 1 vết | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp | Mọi trường hợp | Không cho phép | Không cho phép | – |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng | Giữa thân bệ và tường | ≤ 3 mm | ||
Sai lệch kích thước | Lỗ vanh, lỗ cấp, lỗ xả | Lắp đặt được phụ kiện |
Bảng 6: Các chỉ tiêu cơ, lý của sản phẩm sứ vệ sinh
Tên chỉ tiêu | Mức |
|
0,5 |
|
Đạt yêu cầu |
|
Đạt yêu cầu |
|
Đạt yêu cầu |
|
6 |
|
1 |
|
3,00
1,50 |
Bảng 7: Tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh
Loại sản phẩm | Tên chỉ tiêu | Giới hạn cho phép |
|
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh | Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn | 90 | |
Tốc độ chảy của nước từ két nước, lít/giây, không lớn hơn | 2,5 | |
Độ làm sạch bề mặt | Đạt yêu cầu | |
Mức độ vệ sinh (bắn nước) của bệ xí | Đạt yêu cầu | |
Mực nước trong xi phông, mm, không nhỏ hơn | 40 | |
Độ rộng xi phông | Đạt yêu cầu | |
Sự rò rỉ nước | Nước không bị rò rỉ | |
Sự rò rỉ khí | Không bị rò rỉ khí | |
|
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh | Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn | 90 | |
|
Khả năng thoát nước | Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: | ||
|
10 | |
|
0,2 | |
|
Khả năng thoát nước | Không bị đọng nước |
Khả năng cấp nước | Bám sát thành mặt tiểu treo | |
Độ bắn nước ra ngoài | Không cho phép | |
|
Khả năng thoát nước | Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn | ||
|
10 | |
|
0,2 |
Lợi ích khi doanh nghiệp chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh theo TCVN 6073
Doanh nghiệp sẽ đạt được kết quả từ việc đánh giá và chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh của VIETNAM CERT phù hợp với TCVN 6073: 2005. Cụ thể như sau:
- Việc áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp sẽ giúp bạn kiểm soát hiệu quả chất lượng sản phẩm, giảm chi phí phát sinh và rủi ro liên quan.
- Tăng khả năng đấu thầu hoặc đấu thầu thành công, nâng cao danh tiếng của sản phẩm và niềm tin của người tiêu dùng
- Hỗ trợ các yêu cầu pháp lý để tiếp thị hàng hóa trong nước hoặc quốc tế
- Thúc đẩy lợi thế cạnh tranh và tăng thị phần sản phẩm
Các bước chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh theo TCVN 6073 tại VIETNAM CERT
Bước 1: Xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng:
Hệ thống đảm bảo chất lượng là một phần của tiêu chuẩn ISO 9001. Trước khi đánh giá chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh, VIETNAM CERT sẽ hướng dẫn doanh nghiệp xây dựng hệ thống này. Nếu doanh nghiệp đã có chứng nhận ISO 9001 thì bỏ qua bước này.
Bước 2: Đăng ký chứng nhận:
Khách hàng đăng ký chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh theo TCVN 6073 với VIETNAM CERT. Các thông tin trao đổi gồm có danh mục sản phẩm; nhãn hiệu thương mại; địa chỉ sản xuất và thông tin doanh nghiệp yêu cầu chứng nhận.
Bước 3: Đánh giá chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh và thử nghiệm mẫu sứ vệ sinh
VIETNAM CERT sẽ tiến hành đánh giá hoạt động sản xuất sứ vệ sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 6073. Hoạt động đánh giá được thực hiện tại nhà máy sản xuất của doanh nghiệp. Sau đánh giá sẽ tiến hành lấy mẫu thử nghiệm sứ vệ sinh. Hoạt động đánh giá bao gồm đánh giá điều kiện sản xuất và hệ thống đảm bảo chất lượng. Thời gian đánh giá sẽ được thõa thuận giữa 2 bên nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất của Doanh nghiệp
Bước 4: Cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh
Sau khi hồ sơ đánh giá phù hợp và kết quả thử nghiệm sứ vệ sinh đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 6073, doanh nghiệp sẽ được cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh.
Bước 5: Giám sát định kỳ, duy trì chứng nhận
Giấy chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh theo TCVN 6073 sẽ có giá trị trong vòng 3 năm. Theo quy định tại Thông tư 28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ mỗi năm Doanh nghiệp sẽ phải thực hiện đánh giá định kỳ mỗi năm một lần.
Công bố chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh
Sau khi doanh nghiệp hoàn tất thủ tục chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh, doanh nghiệp cần thực hiện công bố hợp chuẩn sứ vệ sinh mình sản xuất. Hoạt động công bố sứ vệ sinh được thực hiện qua website hoặc qua các phương tiện truyền thông khác. Khi công bố doanh nghiệp cần nộp hồ sơ về Chi Cục đo lường để lấy giấy tiếp nhận công bố hợp chuẩn. VIETNAM CERT sẽ hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện công bố tại Chi Cục đo lường. Nếu doanh nghiệp yêu cầu, VIETNAM CERT sẽ thay doanh nghiệp thực hiện bước này.
Để biết thêm thông tin cũng như chi phí chứng nhận hợp chuẩn sứ vệ sinh, khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới.
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN VIỆT NAM
Trụ sở: 51 đường số 2, Khu đô thị Vạn Phúc, P.Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
CN1: Lô 8 khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
CN2: Tổ dân phố Tây Trinh, P.Kỳ Trinh, Thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Hotline: 0886.11.12.18 hoặc 0945.46.40.47
Email: info@vietnamcert.vn
Web: www.vietnamcert.vn
THAM KHẢO THÊM: